70 câu khẩu ngữ tiếng Trung thông dụng trong giao tiếp thương mại

商务汉语常用句子
70 câu khẩu ngữ tiếng Trung thông dụng trong giao tiếp thương mại

70 câu khẩu ngữ tiếng Trung thông dụng


A. Làm quen, chào hỏi xã giao
1. I’m a foreign trade worker of the China National Textiles Import and Export Corporation.
我是中国纺织品进出口公司的业务员。
Wǒ shì zhōngguó fǎngzhīpǐn jìnchūkǒu gōngsī de yèwùyuán.
Tôi là nhân viên kinh doanh của công ty xuất nhập khẩu dệt may Trung Quốc.
2. Let me introduce you. This is Mr. White.
我先给您介绍一下,这位是怀特先生。
Wǒ xiān gěi nín jièshào yíxià, zhè wèi shì huáitè xiānshēng.
Tôi xin giới thiệu một chút, vị này là Mr.White
3. I was assigned to negotiate business with you.
公司委托我和你们具体洽谈业务。
Gōngsī wěituō wǒ hé nǐmen jùtǐ qiàtán yèwù.
Công ty ủy quyền cho tôi đàm phán cụ thể với các bạn.
4. You must take a rest today and we can talk about our business tomorrow.
今天您先休息休息,业务的事咱们明天再谈。
Jīntiān nín xiān xiūxi xiūxi, yèwù de shì zánmen míngtiān zài tán.
Hôm nay ngài cứ nghỉ ngơi đi đã, công việc để ngày mai bàn bạc sau.
5. Aren’t you Mr. Smith from the U.S.?
您是从美国来的史密斯先生吧?
Nín shì cóng měiguó lái de shǐmìsī xiānshēng ba?
Ngài có phải là ngài Smith đến từ Mỹ không?
6. This food is a Sichuan specialty. Help yourself, please.
这是四川名菜,请大家不必客气。
Zhè shì sìchuān míng cài, qǐng dàjiā búbì kèqì.
Đây là món ăn nổi tiếng của Tứ Xuyên, mời mọi người ăn tự nhiên.
7. Make yourself at home and eat it while its hot.
大家趁热吃,别客气。
Dàjiā chèn rè chī, bié kèqì.
Mọi người ăn tự nhiên cho nóng.
8. May I ask, what line are you in?
请问,您一向做什么生意?
TM
PDF Editor
Qǐngwèn, nín yíxiàng zuò shénme shēngyì?
Xin hỏi, từ trước đến nay ngài thường kinh doanh mảng nào?
9. I mainly deal in Chinese crafts.
主要经营中国工艺品。
Zhǔyào jīngyíng zhōngguó gōngyìpǐn.
Chủ yếu kinh doanh mặt hàng thủ công Trung Quốc.
10. You can talk the business over with Mr. Wang who is in charge of this line.
具体业务您可以和主管这项业务的王先生洽谈。
Jùtǐ yèwù nín kěyǐ hé zhǔguǎn zhè xiàng yèwù de wáng xiānshēng qiàtán.
Các vấn đề nghiệp vụ cụ thể ngài có thể bàn bạc với ông Vương phụ trách về mảng này.
11. Thank you very much for preparing such a splendid dinner specially for us.
你们专门为我们准备了这么丰盛的宴席,十分感谢。
Nǐmen zhuānmén wèi wǒmen zhǔnbèile zhème fēngshèng de yànxí, shífēn gǎnxiè.
Các bạn đặc biệt chuẩn bị cho chúng tôi bữa tiệc thịnh soạn như thế này, chúng tôi vô cùng cảm
ơn.
12. Here is your invitation card.
这是给你们的请帖。
Zhè shì gěi nǐmen de qǐng tiě.
Đây là giấy mời của các bạn.
13. We’ve heard a lot about you.
我们对您非常熟悉。
Wǒmen duì nín fēicháng shúxī.
Chúng tôi đã được nghe rất nhiều về ngài.
14. How shall I get in touch with you?
怎么和您联系?
Zěnme hé nín liánxì?
Có thể liên hệ với ngài bằng cách nào?
15. I’m in Rm.208 of Baiyun Guest Hotel. If you need anything, just give me a call.
我住白云宾馆二零八(208)房间,有事给我打电话好了。
Wǒ zhù báiyún bīnguǎn èr líng bā (208) fángjiān, yǒushì gěi wǒ dǎ diànhuà hǎole.
Tôi ở khách sạn Bạch Vân phòng 208, có việc gì cứ gọi điện thoại cho tôi.
16. Here is my card very glad to know you.
这是我的名片。
Zhè shì wǒ de míngpiàn.
Đây là danh thiếp của tôi.
17. Welcome to Vietnam.
TM
PDF Editor
欢迎你们来越南。
Huānyíng nǐmen lái yuènán.
Chào mừng đến Việt Nam.
18. Weren’t you on the phone to me yesterday?
昨天打电话的是您吗?
Zuótiān dǎ diànhuà de shì nín ma?
Có phải ngài là người hôm qua gọi điện thoại cho tôi?
19. I’m very glad to know you’d very glad to know you.
认识您非常高兴。
Rènshí nín fēicháng gāoxìng.
Rất vui được làm quen với ngài.
20. Its a great pleasure to meet you today.
今天能见到您非常荣幸。
Jīntiān néng jiàn dào nín fēicháng róngxìng.
Hôm nay rất vinh dự được gặp ngài
B. Sắp xếp cuộc hẹn
21. Shall we fix a time for a talk?
我们能定个时间谈谈吗?
Wǒmen néng dìng ge shíjiān tán tán ma?
Chúng ta có thể tìm một thời gian thích hợp cùng bàn bạc không?
22. You can talk the business over with Mr. Wang who is in charge of this line.
具体业务您可以和主管这项业务的王先生洽谈。
Jùtǐ yèwù nín kěyǐ hé zhǔguǎn zhè xiàng yèwù de wáng xiānshēng qiàtán.
Các vấn đề nghiệp vụ cụ thể ngài có thể bàn bạc với ông Vương phụ trách về mảng này.
23. Here is your invitation card.
这是给你们的请帖。
Zhè shì gěi nǐmen de qǐng tiě.
Đây là giấy mời của các bạn.
24. Well meet you at the gate of the hotel at six this evening.
晚上六点,我们在饭店门口等你们。
Wǎnshàng liù diǎn, wǒmen zài fàndiàn ménkǒu děng nǐmen.
10h tối chúng tôi đợi các bạn ở cửa khách sạn.
25. Thank you for your invitation.
谢谢您的邀请。
Xièxie nín de yāoqǐng.
Cảm ơn lời mời của ngài.
TM
PDF Editor
26. Our manager would like to meet you.
我们经理想和你们见见面。
Wǒmen jīnglǐ xiǎng hé nǐmen jiàn jian miàn.
Giám đốc của chúng tôi muốn gặp mặt các ngài.
27. We are going to give a dinner party at the Beijing Hotel this evening and would like to
invite you all.
今晚我们在北京饭店请客,请各位光临。
Jīn wǎn wǒmen zài běijīng fàndiàn qǐngkè, qǐng gèwèi guānglín.
Tối hôm nay chúng tôi đặt bàn ở khách sạn Bắc Kinh, mong các ngài đến dự.
28. If there is an opportunity, wed like to see your manager.
如果有机会,我们想见一见你们经理。
Rúguǒ yǒu jīhuì, wǒmen xiǎngjiàn yí jiàn nǐmen jīnglǐ.
Nếu được thì chúng tôi muốn gặp mặt giám đốc của các ngài.
C. Trao đổi về hàng hóa, giá cả
29. It would be very difficult for us to push any sales if we buy it at this price.
如果按这个价格买进,我方实在难以推销。
Nếu như mua vào với giá này, chúng tôi thật sự rất khó bán được hàng.
30. Your price is 25% higher than that of last year.
你方的价格比去年高出了百分之二十五(25%)。
Giá của bên công ty bạn cao hơn năm ngoái 25%
31. You may notice that the price for this commodity has gone up since last year.
您知道从去年以来这种商品的价格上涨了。
Ông cũng biết là giá của loại sản phẩm này đã tăng từ năm ngoái.
32. You know, the price for this commodity has gone up a lot in the last few months.
您知道,几个月来这种商品的价格上涨得很多。
Ông biết đấy, mấy tháng gần đây giá của sản phẩm này tăng mạnh.
33. The price for this commodity is US$25 per pound in the international market.
这种商品国际市场的价格是每磅二十五(25)美元。
Giá của loại sản phẩm này trên thị trường quốc tế là 25 USD/ pound
34. I think its better for you to quote us your price first.
还是你方先报价吧。
Bên các bạn cứ đưa ra giá trước đi.
35. Id like to have your lowest quotation C.I.F. San Francisco.
希望你们报一个 C.I.F 旧金山的最低价。
TM
PDF Editor
Hy vọng các bạn báo cho chúng tôi giá C.I.F thấp nhất đến San Francisco.
36. Would you please tell us the quantity you require so as to enable us to work out the offer?
为了便于报价,能不能请您谈谈你方所需的数量?
Để tiện cho việc báo giá, hy vọng ngài nói rõ số lượng mà quý công ty cần.
37. Can you give us an indication of your price?
请你们先提出一个估计价格吧!
Các bạn có thể đưa ra giá tham khảo được không?
38. The price for this commodity is US$400 per piece CIF San Francisco.
这种产品 C.I.F.旧金山的价格是四百(400)美元一台。
Loại sản phẩm này giá C.I.F đến San Francisco là 400 USD một chiếc.
39. This is our latest price list.
这是我们的最新价格单。
Đây là báo giá mới nhất của chúng tôi.
40. Our price is highly competitive.
我方价格极有竞争性。
Giá cả của chúng tôi cực kỳ có sức cạnh tranh.
41. Can you tell me the prices of these goods?
你们是不是报一下这些产品的价格?
Các bạn có thể báo giá cho chúng tôi các loại sản phẩm này được không?
42. Would you please give us an approximate idea of the quantity you require?
你们先谈一下大概要订多少。
Các bạn định đặt khoảng bao nhiêu hàng?
43. The size of our order depends greatly on your price.
我们要订的数量,很大程度上取决于你方的价格。
Số lượng chúng tôi đặt nhiều hay ít phần lớn phụ thược vào giá cả của bên bạn.
44. What is the distinguishing feature of the bulldozer?
这种推土机有什么特点?
Loại máy xúc này có đặc điểm gì?
45. The bulldozer can be handled easily.
这种推土机操纵方便。
Việc vận hành thao tác của loại máy xúc này khá thuận tiện.
46. Have you got the one which has an output of 150 horsepower?
你们有没有输出功率是一百五十(150)马力的?
Các bạn có loại máy công suất đầu ra là 150 mã lực không?
TM
PDF Editor
47. We are in a position to accept a special order.
我们可以接受特殊订货。
Chúng tôi nhận đặt hàng đặc biệt.
48. Will you please let us have an idea of your price?
请您介绍一下你方的价格,好吗?
Mời bạn giới thiệu về giá cả của bên bạn.
49. If you hope to introduce some advanced technology and complete plants, we’d like to offer
you our help.
你方如果希望引进一些先进技术和成套设备,我们公司可以尽力。
Nếu bên bạn mong muốn nhập các kỹ thuật tiên tiến và các thiết bị đồng bộ, chúng tôi sẽ cố gắng
hết sức.
50. Do you still insist on your price?
你们仍然坚持自己的价格吗?
Các bạn vẫn kiên trì với giá đã được đưa ra à?
51. We readjust our price according to the international market.
我们是根据世界市场的行情来调整价格的。
Chúng tôi thay đổi giá cả theo tình hình thị trường quốc tế.
52. May I know what particular line you are interested in this time?
你们这次来主要想谈哪些方面的生意呀?
Lần này các bạn muốn bàn về những mảng kinh doanh nào?
53. Have you read our leaflet?
我们的商品销售说明书您看了吧?
Các bạn đã xem catologue sản phẩm của chúng tôi chưa?
54. What type do you want to order?
你们打算订购哪种型号的呢?
Các bạn muốn đặt loại máy nào?
55. We are thinking of placing an order for D6C.
我们考虑订购 D6C 型的。
Chúng tôi định đặt mua loại máy D6C.
56. What is the total weight of this kind of bulldozer?
这种型号的推土机总重量是多少?
Tổng trọng lượng của loại máy xúc này là bao nhiêu?
57. The total weight of the bulldozer is 14 tons.
这种推土机的总重量是十四(14)吨。
TM
PDF Editor
Tổng trọng lượng của loại máy xúc này là 14 tấn.
58. We hope that we can do substantial business with you in this line.
我们希望能在这方面和你们大量成交。
Chúng tôi hy vọng có thể mua bán thành công số lượng lớn loại mặt hàng này với các bạn.
59. It is the printed pure silk fabrics produced in Shanghai.
这是上海出产的真丝印花绸。
Đây là loại lụa tơ tằm thật in hoa do Thượng Hải sản xuất.
60. Have you got the catalogue for this line?
你们有这方面的样本吗?
Các bạn có mẫu loại mặt hàng này không?
61. I think these patterns are quite good.
我觉得这几个品种的花色不错。
Tôi thấy màu hoa của mấy sản phẩm này rất đẹp.
62. We are interested in discussing arts and crafts business with you.
我们希望能和你们谈谈工艺品方面的业务。
Chúng tôi muốn bàn về các loại sản phẩm đồ thủ công.
63. What particular items are you interested in?
请您谈谈你们对哪些产品感兴趣?
Các bạn có hứng thú với những loại sản phẩm nào của chúng tôi?
64. We are very much interested in your hardware.
我们对你们的小五金很感兴趣。
Chúng tôi rất có hứng thú với mặt hàng ngũ kim.
65. What products do want to purchase this time?
您这次来主要想买些什么东西呀?
Lần này các bạn đến muốn mua sản phẩm gì?
66. We should like to purchase Shanghai printed pure silk fabrics.
我们想买些上海出产的真丝印花绸。
Tôi muốn mua lụa tơ tằm in hoa của Thượng Hải sản xuất.
67. If there is any need, wed like to supply you with a loan at the most favorable rate.
如果需要的话,我们愿按最优惠的利率向您提供贷款。
Nếu cần, chúng tôi có thể cung cấp cho ngài các khoản vay với lãi xuất ưu đãi nhất.
68. I wonder whether you’ll go on importing this kind of equipment?
你们是不是不准备继续引进这种设备了?
Có phải các bạn có kế hoạch tiếp tục nhập loại thiết bị này không?
TM
PDF Editor
69. The principle to introduce advanced technology with foreign capital on the basis of selfreliance will remain unchanged.
我们在自力更生的基础上,利用外资,引进先进技术的方针是不变的。
Chúng tôi trên cơ sở tự lực cánh sinh và tận dụng nguồn vốn nước ngoài sẽ luôn kiên trì phương
châm du nhập các kỹ thuật tiên tiến nhất.
70. It ill benefit us both then.
这样一来,对双方都有利
Như thế này sẽ có lợi cho cả hai bên.

Xem thêm:  Giáo trình Hán Ngữ quyển 3