Từ vựng Tiếng Trung chủ đề tâm trạng

Cảm xúc là một phần không thể thiếu trong cuộc sống hàng ngày của chúng ta. Từ niềm vui, sự phấn khởi đến nỗi buồn, sự thất vọng hay tức giận, mỗi trạng thái cảm xúc đều mang lại những trải nghiệm riêng biệt. Trong giao tiếp, việc diễn đạt chính xác cảm xúc không chỉ giúp câu chuyện thêm sinh động mà còn gắn kết con người lại gần nhau hơn. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn một danh sách từ vựng phong phú về chủ đề “Tâm trạng” bằng tiếng Trung, kèm ý nghĩa và cách phát âm, giúp bạn dễ dàng diễn tả và hiểu được những cảm xúc khác nhau trong giao tiếp hàng ngày. Hãy cùng khám phá để mở rộng vốn từ và làm giàu khả năng biểu đạt của mình nhé!

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề tâm trạng 1

  • 兴奋 (xīngfèn): Phấn khởi
  • 反对 (fǎnduì): Phản đối
  • 反抗 (fǎnkàng): Phản kháng, chống lại
  • 同意 (tóngyì): Đồng ý
  • 否定 (fǒudìng): Phủ định, phủ nhận
  • 喜欢 (xǐhuān): Thích
  • 困惑 (kùnhuò): Bối rối
  • 好奇 (hàoqí): Tò mò
  • 孤独 (gūdú): Cô đơn
  • 害怕 (hàipà): Sợ sệt
  • 害羞 (hàixiū): Xấu hổ
  • 尴尬 (gānggà): Lúng túng
  • 平静 (píngjìng): Bình tĩnh, thanh thản
  • 忧郁 (yōuyù): Buồn
  • 快乐 (kuàilè): Vui vẻ
  • 恨 (hèn): Ghét
  • 惊讶 (jīngyà): Ngạc nhiên
  • 想家 (xiǎng jiā): Nhớ nhà
  • 担心 (dānxīn): Lo, lo lắng
  • 支持 (zhīchí): Ủng hộ
  • 无聊 (wúliáo): Chán ngắt
  • 泪丧 (jǔsàng): Uể oải, nản lòng
  • 爱 (ài): Yêu
  • 生气 (shēngqì): Tức giận
  • 疲惫 (píbèi): Mệt mỏi
  • 紧张 (jǐnzhāng): Căng thẳng, hồi hộp
  • 讨厌 (tǎoyàn): Ghét, chán
  • 难过 (nánguò): Buồn bã
  • 顺从 (shùncóng): Nghe lời, nghe theo
  • 骄傲 (jiāo’ào): Tự hào
  • 失望 (shīwàng): Thất vọng
  • 寒心 (hánxīn): Thất vọng đau khổ
  • 无力 (wúlì): Mệt mỏi, không có sức
  • 伤气 (sāngqì): Tủi nghỉu, thất vọng
  • 困乏 (kùnfá): Mệt mỏi, mệt nhọc
  • 愤怒 (fènnù): Giận dữ, tức giận
  • 难受 (nánshòu): Khó chịu, bực bội
  • 烦恼 (fánnǎo): Buồn phiền, buồn rầu
Xem thêm:  Từ Điển Quy Phạm Nét Chữ Chuẩn Tiếng Trung Quốc