TỪ vựng Tiếng Hàn sử dụng trong NHÀ BẾP

Trong bất kỳ gia đình nào không chỉ ở Việt Nam mà ở Hàn Quốc cũng vậy, căn bếp luôn là một nơi rất quan trọng, là nơi gắn kết gia đình thông qua các bữa cơm ngon. Và cũng có rất nhiều từ vựng được sử dụng trong nhà bếp hàng ngày. Bài viết này Hocmienphionline.com sẽ cung cấp cho các bạn danh sách TỪ vựng Tiếng Hàn sử dụng trong NHÀ BẾP nhé

Từ vựng tiếng hàn sử dụng trong nhà bếp

Infographic Từ vựng Tiến Hàn sử dụng trong nhà bếp

Từ vựng tiếng hàn sử dụng trong nhà bếp
Danh sách từ vựng Tiếng Hàn được sử dụng trong nhà bếp

  1. 깎다, 베다: Gọt (vỏ)
  2. 불리다: Ngâm
  3. 채우다: Uớp
  4. 고다: Ninh nhừ
  5. 데치다: Trần, luộc sơ
  6. 갈다: Xay, ghiền nhỏ
  7. 맛: Mùi vị
  8. 맛없는,무미: Nhạt nhẽo
  9. 향기로운: Thơm ngon
  10. 버터 맛: Bùi
  11. 매운 생각: Cay ,có gừng
  12. 매운 후추: Cay ,có tiêu
  13. 짜릿한: Hơi cay cay
  14. 맵다: Cay (nóng)
  15. 시다: Chua
  16. 쓰다: Đắng
  17. 달다: Ngọt
  18. 짜다: Mặn
  19. 연한, 부드러운: Mềm
  20. 가볍다: Nhạt nhẽo
  21. 차갑다: Nguội
  22. 맛있다: Ngon
  23. 설익은: Tái
  24. 익은: Chín
  25. 반숙: Vừa
  26. 단단하다: Dai
Xem thêm:  Từ vựng Tiếng Hàn chủ đề THIẾT BỊ TRƯỜNG HỌC