Trong bất kỳ gia đình nào không chỉ ở Việt Nam mà ở Hàn Quốc cũng vậy, căn bếp luôn là một nơi rất quan trọng, là nơi gắn kết gia đình thông qua các bữa cơm ngon. Và cũng có rất nhiều từ vựng được sử dụng trong nhà bếp hàng ngày. Bài viết này Hocmienphionline.com sẽ cung cấp cho các bạn danh sách TỪ vựng Tiếng Hàn sử dụng trong NHÀ BẾP nhé
Infographic Từ vựng Tiến Hàn sử dụng trong nhà bếp
Danh sách từ vựng Tiếng Hàn được sử dụng trong nhà bếp
- 깎다, 베다: Gọt (vỏ)
- 불리다: Ngâm
- 채우다: Uớp
- 고다: Ninh nhừ
- 데치다: Trần, luộc sơ
- 갈다: Xay, ghiền nhỏ
- 맛: Mùi vị
- 맛없는,무미: Nhạt nhẽo
- 향기로운: Thơm ngon
- 버터 맛: Bùi
- 매운 생각: Cay ,có gừng
- 매운 후추: Cay ,có tiêu
- 짜릿한: Hơi cay cay
- 맵다: Cay (nóng)
- 시다: Chua
- 쓰다: Đắng
- 달다: Ngọt
- 짜다: Mặn
- 연한, 부드러운: Mềm
- 가볍다: Nhạt nhẽo
- 차갑다: Nguội
- 맛있다: Ngon
- 설익은: Tái
- 익은: Chín
- 반숙: Vừa
- 단단하다: Dai