Từ vựng Tiếng Hàn chủ đề BÁNH KẸO

Từ vựng Tiếng Hàn chủ đề đề bánh kẹo cũng là một trong những từ khóa được rất nhiều người tìm kiếm, đặc biệt là các những người đang và có dự định xuất khẩu lao đông sang Hàn Quốc ngành làm kẹo bánh. Do vậy, bài viết này Hocmienphionline.com sẽ tổng hợp bộ từ vựng bánh kẹo bằng Tiếng Hàn cho các bạn nhé.

Từ vựng Tiếng Hàn chủ đề BÁNH KẸO 1

Infographic Từ vựng Tiếng Hàn chủ đề Bánh kẹo

Học từ vựng Tiếng Hàn chủ đề bánh kẹo

Danh sách từ vựng Tiếng Hàn chủ đề Bánh kẹo:

  1. 라이스 퍼이퍼: Bánh tráng cuốn
  2. 새우 크래커: Bánh phồng tôm
  3. 크루아상: Bánh sừng bò
  4. 비스킷: Bánh bích quy
  5. 샌드위치: Bánh xăng uých
  6. 월병: Bánh trung thu
  7. 케이크, 양과자: Bánh ngọt
  8. 핫케이크: Bánh nướng
  9. 구운빵: Bánh mì lát nướng
  10. 백빵: Mì trắng
  11. 머핀: Bánh mì sốp
  12. 빵: Bánh mì
  13. 팬케이크: Bánh xèo
  14. 만두: Bánh bao
  15. 찜빵: Bánh hấp
  16. 스펀지 케이크: Bánh bò
  17. 쌀국수: Bún
  18. 국수: Hủ tiếu ,Phở
  19. 버미첼리: Miến
  20. 라면: Mì gói
  21. 볶음 국수: Mì sào
  22. 스파게티: Mì ống ý
  23. 이탈리아식 국수: Mì ý
  24. 죽: Cháo
  25. 볶음 밥: Cơm chiên
  26. 백밥: Cơm trắng
  27. 밥: Cơm
  28. 술잔치 ,주연: Bữa nhậu
  29. 잔치,향연: Bữa tiệc
  30. 야외 요리: Bữa ăn ngoài trời
  31. 가벼운 식사: Bữa ăn nhẹ
  32. 저녁 식사: Bữa ăn tối
  33. 점심 식사: Bữa ăn trưa
  34. 아침 식사: Bữa ăn sáng
  35. 식사: Bữa ăn
Xem thêm:  Từ vựng Tiếng Hàn chủ đề HỘI HỌA