Từ vựng Tiếng Hàn chủ đề đề bánh kẹo cũng là một trong những từ khóa được rất nhiều người tìm kiếm, đặc biệt là các những người đang và có dự định xuất khẩu lao đông sang Hàn Quốc ngành làm kẹo bánh. Do vậy, bài viết này Hocmienphionline.com sẽ tổng hợp bộ từ vựng bánh kẹo bằng Tiếng Hàn cho các bạn nhé.
Infographic Từ vựng Tiếng Hàn chủ đề Bánh kẹo
Danh sách từ vựng Tiếng Hàn chủ đề Bánh kẹo:
- 라이스 퍼이퍼: Bánh tráng cuốn
- 새우 크래커: Bánh phồng tôm
- 크루아상: Bánh sừng bò
- 비스킷: Bánh bích quy
- 샌드위치: Bánh xăng uých
- 월병: Bánh trung thu
- 케이크, 양과자: Bánh ngọt
- 핫케이크: Bánh nướng
- 구운빵: Bánh mì lát nướng
- 백빵: Mì trắng
- 머핀: Bánh mì sốp
- 빵: Bánh mì
- 팬케이크: Bánh xèo
- 만두: Bánh bao
- 찜빵: Bánh hấp
- 스펀지 케이크: Bánh bò
- 쌀국수: Bún
- 국수: Hủ tiếu ,Phở
- 버미첼리: Miến
- 라면: Mì gói
- 볶음 국수: Mì sào
- 스파게티: Mì ống ý
- 이탈리아식 국수: Mì ý
- 죽: Cháo
- 볶음 밥: Cơm chiên
- 백밥: Cơm trắng
- 밥: Cơm
- 술잔치 ,주연: Bữa nhậu
- 잔치,향연: Bữa tiệc
- 야외 요리: Bữa ăn ngoài trời
- 가벼운 식사: Bữa ăn nhẹ
- 저녁 식사: Bữa ăn tối
- 점심 식사: Bữa ăn trưa
- 아침 식사: Bữa ăn sáng
- 식사: Bữa ăn