Đề số 1
Bài 1:
Viết số liền sau các số: 3, 24, 56, 47, 80, 94:………………………………
Viết các số liền trước số tròn chục: ………………………………………………
Bài 2:
Số liền trước | 3 | 56 | 32 | ||||||
Số ở giữa | 21 | 18 | 45 | 78 | |||||
Số liền sau | 15 | 91 |
Bài 3:
Trong các số sau khoanh tròn vào số liền sau số tròn chục:
19 32 51 73 89 91
Bài 4: Hình bên có:
…… đoạn thẳng, đó là: …………………………………………………………
…… điểm, đó là: …………………….
……… hình tam giác, đó là:
.…………………………………
…………………………………………
Đề số 2
1. Viết tiếp vào chỗ ….
a/ Nếu hôm nay là thứ 5 ngày 16 thì:
– Ngày mai là thứ …… ngày ……..
– Ngày kia là ………….. ngày ……………..
– Hôm qua là ………….. ngày ……………..
– Hôm kia là ………….. ngày ……………..
b/ Nếu hôm nay là thứ 2 ngày 11 thì:
– Ngày mai là …….…… ngày ……………..
– Ngày kia là ………….. ngày ……………..
– Hôm qua là ………….. ngày ……………..
– Hôm kia là ……….….. ngày …………….
2. Bố em đi công tác 1 tuần và 2 ngày. Hỏi bố em đi công tác bao nhiêu ngày?
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………….
3. Viết các số liền trước các số: 23, 34, 46, 56, 71, 89: ………………………… ………………………………………………………………………..…
Viết các số liền sau các số: 15, 19, 24, 45, 98, 65, 73: ………………………. …………………………………………………………………………………….
Đề số 3
Bài 1:
– Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào?…………………………………………
– Số lớn nhất có 2 chữ số là số nào?………………………………………………..
– Số liền sau số 99 là số nào?………………………………………
Bài 2: Nối những ô có kết quả giống nhau.
12+34 | 37+10 -15 | 45 -11 – 23 | 98 – 32 + 0 |
89 – 23 | 77 – 31 -14 | 14 + 32 | 6 + 5 |
Bài 3: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình vuông . Khoanh vào đáp án đúng.
a. 9 hình vuông
b. 10 hình vuông
c. 14 hình vuông
Bài 4: Tuấn hỏi Tú: “Năm nay bạn mấy tuổi?”. Tú đáp: “Anh mình vừa tròn 17 tuổi. Anh mình hơn mình chục tuổi”. Hỏi Tú mấy tuổi?
………………………………………………….
Bài 5: Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 8 rồi trừ đi 5 thì được kết quả bằng 14.
…………………………………….
Đề số 4
Bài 1.
a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
60 ; …..… ; …..…; 63 ; …..… ; …..… ; …..… ; …..…;
…..… ; …..… ; 40 ; …..… ; …..… ; …..… ; 44
b) Viết các số :
Ba mươi tư: ……. Năm mươi ba : …….
Hai mươi lăm : ……. Một trăm : …….
c) Viết số theo thứ tự từ lớn đến bé : 78 ; 87 ; 94 ; 49;39;47
…………………………………………..…………….
Bài 2. Đặt tính rồi tính :
30 + 40 38 – 12 83 + 12 58 – 48
…………………………………………………………
.Bài 3. Tính :
13 + 4 – 6 = …….. 34 cm – 4 cm =……………..
26 – 5 + 18 = …….. 40 cm + 7 cm – 37 cm = ……..……
Bài 4. Điền số thích hợp vào ô trống :
Bài 5.
a) Viết tiếp vào bài giải :
Bà có 36 quả trứng, bà đã bán 21 quả. Hỏi bà còn bao nhiêu quả trứng?
Bài giải
Bà còn lại số quả trứng là :
…………………………………………………..
Đáp số : …………………
b) An có 12 viên bi màu xanh và 7 viên bi màu đỏ. Hỏi An có tất cả bao nhiêu viên bi ?
Bài giải
…………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
Bài 6. Hình vẽ bên có :
Có ….. hình tam giác
Có …..vuông
Bài 7. Thứ ba tuần này là ngày 10. Hỏi:
Thứ 3 tuần sau là ngày: ……………… b. Thứ năm tuần sau là ngày: ………………
Thứ 3 tuần trước là ngày: ……………… b. Thứ hai tuần sau là ngày: ………………
Đề số 5
Bài 1: Tính nhẩm:
3 + 7 + 12 = …… | 87 – 80 + 10 = ….. | 55 – 45 + 5 = ….. |
4 + 13 + 20 = …… | 30 + 30 + 33 = ….. | 79 – 29 – 40 = ….. |
Bài 2:
a) Khoanh vào số bé nhất: 60 ; 75 ; 8 ; 32 ; 58 ; 7 ; 10
b) Khoanh vào số lớn nhất: 10 ; 24 ; 99 ; 9 ; 11 ; 90 ; 78
Bài 3: Hà làm được 8 bông hoa, Chi làm được 11 bông hoa. Hỏi cả hai bạn làm được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải:
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
………………………………………………………………………
Bài 4: Số?
25 – …… = 20 | …… + 13 = 15 |
Đề số 6
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
6 + 22 | 87 – 84 | 14 + 14 | 55 – 35 | 10 – 8 |
……… | ……… | ……… | ……… | ……… |
……… | ……… | ……… | ……… | ……… |
……… | ……… | ……… | ……… | ……… |
Bài 2: Viết các số 84, 15, 6 , 12, 48, 80, 55 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: ……………………………………………
b) Từ lớn đến bé: ……………………………………………
Bài 3: Lớp em có 38 bạn, trong đó có 2 chục bạn nữ. Hỏi lớp em có bao nhiêu bạn nam?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 4: Viết các số từ 57 đến 61:
………………………………………………………………………..
Đề số 7
Bài 1: Tính nhẩm:
99 – 90 + 1 = …… | 70 – 60 – 5 = ….. | 60 + 5 – 4 = …… |
77 – 70 + 3 = …… | 30 + 30 + 30 = ….. | 2 + 8 + 13 = …… |
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
8 + 20 …… 15 + 13 | 67 – 60 …… 13 – 2 |
66 – 55 …… 10 + 2 | 24 – 14 …… 28 – 18 |
Bài 3: Hoa có 5 quyển vở, Hoa được mẹ cho 1 chục quyển nữa. Hỏi Hoa có tất cả bao nhiêu quyển vở?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 4: Cho hình vẽ:
- Có …… điểm.
- Có …… hình vuông.
Có …… hình tam giác.
Đề số 8
Bài 1: Đọc các số:
79: ……………………………. | 21: ……………………………. |
45: ……………………………. | 57: ……………………………. |
Bài 2: Tính:
95 – 75 = …… | 10 cm + 15 cm = ……… |
50 + 40 = …… | 60 cm – 50 cm = ……… |
76 – 70 = …… | 5 cm + 23 cm = ……… |
Bài 3: Nhà Mai nuôi 36 con vừa gà vừa vịt, trong đó có 16 con gà. Hỏi nhà Mai nuôi bao nhiêu con vịt?
Bài giải:
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
……………………………………………………………………….
Bài 4: Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 7 cm. Vẽ tiếp đoạn thẳng NP dài 3 cm để được đoạn thẳng MP dài 10 cm
Đề số 9:
Bài 1:Tính:
77 – 66 = …… | 12 + 13 = …… | 8 + 30 = …… |
58 – 5 = …… | 95 – 50 = …… | 33 + 3 = …… |
Bài 2: Đặt tính rồi tính:
86 – 56 | 17 + 21 | 10 – 4 | 2 + 12 | 88 – 77 |
……… | ……… | ……… | ……… | ……… |
……… | ……… | ……… | ……… | ……… |
……… | ……… | ……… | ……… | ……… |
Bài 3: Cho hình vẽ:
- Có …. đoạn thẳng.
- Có …. hình vuông.
- Có …. hình tam giác.
Bài 4: Viết các số bé hơn 24 và lớn hơn 17:
……………………………………………………………………….
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 12 cm
Đề số 10:
Bài 1: Đọc các số:
55: ……………………………. | 5: ……………………………. |
79: ……………………………. | 44: ……………………………. |
Bài 2: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:
65 – 5 …… 61 | 8 …… 18 – 13 |
30 + 20 …… 57 – 7 | 95 – 60 …… 65 – 25 |
Bài 3: Mẹ Lan mua 2 chục quả trứng, mẹ mua thêm 5 quả nữa. Hỏi mẹ Lan mua tất cả bao nhiêu quả trứng?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 4: Viết các số 64, 35, 54, 46, 21, 12, 59 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: ……………………………………………..
b) Từ lớn đến bé: ……………………………………………..
Đề số 11:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
4 + 44 | 83 – 23 | 14 + 15 | 56 – 6 | 10 – 7 |
……… | ……… | ……… | ……… | ……… |
……… | ……… | ……… | ……… | ……… |
……… | ……… | ……… | ……… | ……… |
Bài 2: Nhà An nuôi 14 con gà và 25 con vịt. Hỏi nhà An nuôi tất cả bao nhiêu con gà và vịt?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 3: Cho hình vẽ:
Có …. hình vuông.
Bài 4: Viết các số tròn chục bé hơn 64:
……………………………………………………………………….
Bài 5: Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 10 cm
Đề số 12:
Bài 1:Tính:
35 + 53 = …… | 20 + 55 = …… | 97 – 72 = …… |
88 – 8 = …… | 33 – 23 = …… | 6 + 62 = …… |
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
30 + ….. = 40 | 95 – ….. = 5 |
….. + 12 = 15 | 80 – ….. = 30 |
Bài 3: Lan có một số nhãn vở, Lan cho Bình 5 cái, cho An 3 cái. Hỏi Lan đã cho hai bạn bao nhiêu nhãn vở?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Bài 4: Viết các số 36, 50, 27, 72, 43, 54, 80 theo thứ tự:
a) Từ bé đến lớn: ……………………………………………..
b) Từ lớn đến bé: ……………………………………………..
Đề số 13
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
77 – 25 | 63 + 34 | 99 – 9 | 8 + 81 | 76 – 70 |
……… | ……… | ……… | ……… | ……… |
……… | ……… | ……… | ……… | ……… |
……… | ……… | ……… | ……… | ……… |
Bài 2: Viết các số 27, 17, 34, 30, 7 theo thứ tự:
– Từ bé đến lớn: ….., ….., ….., ….., ….. .
– Từ bé đến lớn: ….., ….., ….., ….., ….. .
Bài 3: Cho hình vẽ:
- Có …. hình vuông.
- Có … hình tam giác.
Bài 4: Viết các số tròn chục bé hơn 55:
……………………………………………………………………….
Bài 5:
– Số liền trước của 40 là … – Số liền sau của 55 là …
– Số liền trước của 100 là … – Số liền sau của 79 là …
Đề số 14
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
35 + 53 | 97 – 25 | 8 + 61 | 77 – 33 | 86 – 6 |
……… | ……… | ……… | ……… | ……… |
……… | ……… | ……… | ……… | ……… |
……… | ……… | ……… | ……… | ……… |
Bài 2:Tính:
97 – 50 + 32 = ….. | 75 – 55 + 46 = ….. |
7 + 32 – 9 = ….. | 77 – 66 + 34 = ….. |
Bài 3: Điền số thích hợp vào ô trống:
45 + ….. = 49 | 85 – ….. = 5 |
….. + 10 = 15 | 70 – ….. = 30 |
Bài 4: Một sợi dây dài 58 cm, đã cắt đi 32 cm. Hỏi sợi dây còn lại dài bao nhiêu xăng- ti- mét?
Bài giải:
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………..
Đề số 15:
Bài 1: a) Điền số thích hợp vào ô trống:
71; ……; 73; ……; 75; ……; 77; …… 79; ……
81; ……; ……; ……; ……; 86; ……; ……; ……; 90
……; ……; ……; ……; ……; 96; ……; ……; ……; 100
80; 81; 82; ……; 84; 85; ……; ……; 88; 89
90; 91; 92; 93; ……; 95; 96; 97; 98; ……; …… .
b) Viết các số:
Ba mươi hai: …… Bốn mươi tám: ……
Năm mươi sáu: …… Bảy mươi tư: ……
Tám mươi: …… Bảy mươi chín: ……
Tám mươi tám: …… Chín mươi: ……
Chín mươi chín: …… Một trăm: ……
Bài 2: Tính:
a) 30cm + 8cm = ……
b) 11 + 5 – 3 = ……
Bài 3: a) Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
Đồng hồ chỉ …… giờ.
b) Khoanh vào các ngày em đi học:
Chủ nhật, thứ hai, thứ ba, thứ tư, thứ năm, thứ sáu, thứ bảy.
Bài 4: a) Ở hình vẽ bên có:
– … hình tam giác.
– … hình vuông.
b) Viết tên gọi thích hợp vào mỗi chỗ chấm:
Bài 5: a) Tổ Một hái được 23 bông hoa, tổ Hai hái được 16 bông hoa. Hỏi cả hai tổ hái được bao nhiêu bông hoa?
Bài giải:
………………………………………………………………
………………………………..…………………………………
……………………………………………………………………
b) Một cửa hàng có 38 chiếc xe đạp, đã bán đi 25 chiếc. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp?
Bài giải:
………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Đề số 16
Bài 1: a) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
60; ……; ……; 63; 64; 65; 66; 67; ……; 69
70; 71; ……; 73; 74; 75; 76; ……; 78; ……
80; 81; 82; ……; 84; 85; ……; ……; 88; 89
90; 91; 92; 93; ……; 95; 96; 97; 98; ……; …… .
b) Viết các số:
Ba mươi hai: …… Bốn mươi tám: ……
Năm mươi sáu: …… Bảy mươi tư: ……
Bảy mươi chín: …… Tám mươi: ……
Tám mươi tám: …… Chín mươi: ……
Chín mươi chín: …… Một trăm: ……
c) Viết các số 63; 72; 29; 43:
– Theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………..
– Theo thứ tự từ lớn đến bé: …………………………………..
Bài 2: Tính:
a) 15cm + 30cm = …… b) 18 – 5 + 3 = ……
Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm
a) Đồng hồ chỉ … giờ
b) Các ngày trong tuần:
Thứ hai, ……………………………………………………………
Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm
Điểm A ở trong hình …….. Điểm C ở ………. hình ………
Bài 5: a) Lớp 1A có 14 học sinh nam và 15 học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải:
………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
b) Bạn Hà có sợi dây dài 85cm, bạn Hà cắt cho bạn Nam 25cm. Hỏi sợi dây của bạn Hà còn lại bao nhiêu xăng- ti- mét?
Bài giải:
………………………………………………………………
……………………………………………………………………
……………………………………………………………………
Bài 6: >, <, =?
76 – 42 … 30 + 8 47 – 51 … 81 + 12 36 + 12 … 15 + 33
Bài 7: Vẽ thêm một đoạn thẳng để được
một hình vuông và một hình tam giác.