Dược phẩm là một trong những lĩnh vực thu hút sự quan tâm chú ý của nhiều người. Không chỉ những người trong ngành mà tất cả mọi người đều cần phải có kiến thức căn bản về các loại thuốc nhằm sử dụng thuốc hiệu quả và tránh những rủi ro đáng tiếc xảy ra.
Tiếp nối các chủ để từ vựng trước, hôm nay chúng ta sẽ cùng học một chủ đề hoàn toàn mới : từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành dược phẩm.
STT | Từ Vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | アンプルせんじょうき | アンプル洗浄機 | Máy rửa ống tiêm |
2 | かんねつめっきんき | 乾熱滅菌機 | Máy sấy tiệt trùng |
3 | タッチパネルがめん | タッチパネル画面 | Màn hình thao tác |
4 | いりぐちネットコンベアぶ | 入口ネットコンベア部 | Đầu chuyền máy sấy |
5 | プッシャー | Thanh chặn ống | |
6 | チェーン | Xích chặn ống | |
7 | めっきんぶ | 滅菌部 | Khoang sấy tiệt trùng |
8 | シャッター | Cửa | |
9 | かいど | 開度 | Độ mở |
10 | キースイッチ | Công tắc khóa | |
11 | せんじょうきカバー | 洗浄機カバー | Cửa chụp của máy rửa |
12 | ながおし | 長押し | Ấn và giữ |
13 | くどう | 駆動 | Chuyển động |
14 | いりぐちコンベア | 入口コンベア | Chuyền đầu vào |
15 | ふりょうひんコンテナ | 不良品コンテナ | Khay đựng ống lỗi |
16 | リサイクリングよう | リサイクリング用 | Lọc dùng để lọc tuần hoàn |
17 | いじょうひょうじがめん | 異常表示画面 | Màn hình hiển thị bất thường |
18 | さいごび | 最後尾 | Phía cuối |
19 | プッシャーぼう | プッシャー棒 | Thanh đẩy ống |
20 | カバーかいほう | カバー開放 | Mở cửa chụp |
21 | アンプルてんとうぼうし チェーン |
アンプル転倒防止チェーン | Xích giữ ống |
22 | プッシャーけんちセンサー | プッシャー検知センサー | Sensor phát hiện pusher |
23 | スタンドパイプ/スタンドパイプ | Phễu | |
24 | 洗浄機カウンター | せんじょうきカウンター | Số ống máy rửa đếm |
25 | カウンターごふりょう | カウンター後不良 | Số ống lỗi sau bộ đếm |
26 | カウンターまえふりょう | カウンター前不良 | Số ống lỗi |
27 | さいしゅうけい | 再集計 | Tính toán lại |
28 | せいそうかんりきろく | 清掃管理記録 | Hồ sơ quản lý vệ sinh |
29 | フード= フード | Cửa chụp | |
30 | ピンセット | Nhíp | |
31 | ホースノズル | Ống nối | |
32 | セルベルト | Dây vận chuyển ống | |
33 | せんじょうノズル | 洗浄ノズル | Kim rửa |
Qua chủ để từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành dược phẩm lần này, Hocmienphionline.com mong các bạn sẽ cố gắng nắm vững, áp dụng những gì đã học vào cuộc sống và tiếp tục theo dõi các chủ đề tiếp theo nhé!