Từ vựng Tiếng Nhật về CÁC LOÀI CHIM

Các loài Chim vốn rất đa dạng và phong phú. Nào cùng nhau tìm hiểu xem Từ vựng tiếng Nhật về các loài Chim như thế nào nhé!

1. 鳥 : Chim

2. 鶏(にわとり):Gà

3. 家鴨(あひる): Vịt ta, vịt nhà

4. 鴨(かも): Vịt

5. 雀(すずめ): Chim sẻ

6. 燕(つばめ): Chim én, chim yến

7. 鳩(はと): Chim bồ câu

8. 鴉/烏(からす): Quạ

9. 白鳥(はくちょう): Thiên nga

10. 梟(ふくろう): Cú

11. 鷲(わし): Đại bàng

12. 鷹(たか): Chim ưng

13. 鶴(つる): Hạc

14. ペンギン: Chim cánh cụt

15. 鳶(とび): Diều hâu

16. 鸚鵡(おうむ): Vẹt

17. 鴎(かもめ): Mòng biển

18. 啄木鳥(きつつき): Gõ kiến

19. 翡翠(かわせみ): Bói cá

20. 鸛(こうのとり): Cò

21. 禿鷲(はげわし): Kền kền

22. 鵞鳥(がちょう): Ngỗng

23. 駝鳥(だちょう): Đà điểu

24. 蜂鳥(はちどり): Chim ruồi

25. 孔雀(くじゃく): Công

27. ペリカン: Bồ nông

28. カナリア: Bạch yến

29. フラミンゴ/紅鶴(べにずる): Hồng hạc

30. 七面鳥(しちめんちょう): Gà tây

31. 鷺(さぎ): Diệc

32. 星椋鳥(ほしむくどり): Sáo đá

33. 面梟(めんふくろう) : Chim lợn

34. 高麗鶯(こうらいうぐいす) : Vàng anh

Chưa hết đâu nhé! Đây chỉ là 1 trong số những loài chim quen thuộc mà thôi… Ngoài ra còn nhiều loại chim “lạ” trên thế giới nữa… Nếu có loài chim nào chưa có trên đây thì cùng cập nhật thêm để chia sẻ cho mọi người cùng học nhé!

Xem thêm:  Từ vựng Tiếng Nhật về XUẤT NHẬP KHẨU