Nhật Bản là một trong các quốc gia phát triển vượt bậc trong ngành cơ khí chế tạo với các tập đoàn có tên tuổi hàng đầu thế giới như Lexus, Toyota, Infinity,.. Và hiển nhiên điều này thu hút một lượng lớn người muốn xuất khẩu lao động đến Nhật với mức thu nhập cao, ổn định và cùng với đãi ngộ tốt. Vậy làm sao để biến điều đó thành hiện thực, trước tiên chúng ta cần nắm lòng vốn từ tiếng Nhật liên quan đến ngành cơ khí. Đó là lí do ngày hôm nay, chúng tôi xin giới thiệu đến mọi người danh sách từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí sau đây:
STT | Từ Vựng | Kanji | Nghĩa |
1 | すいじゅんき | 水準器 | Máy đo mặt phẳng nước |
2 | でんせん | 電線ランプ | Đèn báo nguồn |
3 | あついんかこう | 圧印加工 | Sự dập nổi |
4 | あつえんこうざい | 圧延鋼材 | Thép cán |
5 | あつえんき | 圧延機 | Máy cán |
6 | あつえん | 圧延 | Sự cán |
7 | あっしゅくこうてい | 圧縮行程 | Quá trình nén, thì nén |
8 | あっしゅくかじゅう | 圧縮荷重 | Tải trọng nén |
9 | あっしゅくひ | 圧縮比 | Tỉ lệ nén |
10 | あっしゅくえき | 圧縮液 | Chất lỏng nén |
11 | あっしゅくちゃっかきかん | 圧縮着火機関 | Động cơ cháy nhờ nén |
12 | あんぜんかんり | 安全管理 | Quản lý an toàn |
13 | あんぜんざいこ | 安全在庫 | Kho lưu trữ an toàn |
14 | アップセットようせつ | アップセット溶接 | Sự chồng mối hàn |
15 | あらさ | 粗さ | Độ nhám |
16 | ありみぞ | あり溝 | Rảnh đuôi én |
17 | アルマイト | Phèn | |
18 | アルミニウム | Nhôm | |
19 | アルミニウムごうきん | アルミニウム合金 | Hợp kim nhôm |
20 | あそびはぐるま | 遊び歯車 | Bánh răng trung gian |
21 | あっせつ | 圧接 | Hàn ép, hàn có áp lực |
22 | あんていかほしょうき | 安定化補償器 | Bộ ổn áp, bộ ổn định |
23 | あんていか | 安定化 | Ổn định hóa |
24 | アンローディングべん | アンローディング弁 | Van không chịu tải trọng |
25 | アンカーボルト | Bu lông chốt, bu lông neo | |
26 | あないよく | 案内翼 | Tấm hướng dẫn, bộ khuếch tán |
27 | アンダーカット | Hốc dạng hàm ếch | |
28 | あなろぐけいき | アナログ計器 | Thiết bị đo |
29 | あなぬき | 穴抜き | Đột |
30 | あなけじゅんはめあい | 穴基準はめあい | Mối lắp theo hệ lỗ tiêu chuẩn |
31 | あなあけ | 穴あけ | Khoan |
32 | しゅうい | 周囲 | Chu vi |
33 | ていでん | 停電 | Mất điện |
34 | そと | 外 | Ngoài |
35 | なか | 中 | Trong |
36 | こうけい | 口径 | Đường kính |
37 | がいけい | 外径 | Đường kính ngoài |
38 | ないけい | 内径 | Đường kính trong |
39 | あつさくき | 圧搾機 | Máy ép |
40 | ポンプ | Máy bơm | |
41 | ベンダ | Máy uốn | |
42 | しゅうようりょく/ようりょう | 収容力/容量 | Dung lượng |
43 | アウトプット | Công suất | |
44 | でんきぜつえん/インシュレーション | 電気絶縁 | Sự cách điện |
45 | かんれい | 慣例 | Quy ước |
46 | えんのちょっけい | 円の直径 | Đường kính |
47 | ロールレート | Tốc độ quay | |
48 | ターン | Vòng quay | |
49 | きせい/てきせいか | 規制/適正化 | Định mức |
50 | でんこうあつ | 電高圧 | Điện cao áp |
51 | でんあつ | 電圧 | Điện áp |
52 | でんし | 電子 | Điện tử |
53 | くぎぬき | 釘抜き | Kìm |
54 | モンキーレンチ | Mỏ lết | |
55 | スパナ | Cờ lê | |
56 | ドライバー | Tô vít | |
57 | プラスドライバー | Tô vít 1 cạnh | |
58 | バイト | Dao | |
59 | じゅんかつゆ | 潤滑油 | Dầu nhớt |
60 | きょうれん | 教練 | Mũi khoan |
61 | はさみ | 鋏 | Kéo |
62 | チェーン | Dây xích | |
63 | ちょうつがい)/ヒンジ | 蝶番 | Bản lề |
64 | グリース/グリースガン | Mỡ (máy) | |
65 | かなづち)/ハンマー | 金槌 | Búa |
66 | といし | 砥石 | Đá mài |
67 | やすり | Dũa | |
68 | ねじ/キーパー | 捻子 | Ốc, vít |
69 | せきたんブラシ | 石炭ブラシ | Chổi than |
70 | けんまし/サンドペーパー | 研磨紙 | Giấy ráp |
71 | せつだんようけんさくといし | 切断用研削砥石 | Đá cắt sắt |
72 | ブローチ | Mũi doa | |
73 | マイクロ | Panme | |
74 | スライドキャリパス | Thước kẹp | |
75 | ひずみけい | ひずみ計 | Đồng hồ đo biến dạng |
76 | くうきあっしゅくき | 空気圧縮機 | Máy nén khí |
77 | エアコン | Máy điều hòa nhiệt độ | |
78 | せんだんき/カッター | せん断機 | Máy cắt |
79 | ハックソーブレード | Lưỡi cưa | |
80 | ヴォルト | bulong | |
81 | スライジング゙ルール | Thước trượt | |
82 | せんばんき | 旋盤気 | Máy tiện |
83 | しえぬし こうさくきかい | CNC工作機械 | Máy gia công CNC |
84 | ようせつき | 溶接機 | Máy hàn |
85 | ドリルプレス | Máy đột dập | |
86 | ようせつぼう | 溶接棒 | Que hàn |
87 | エレクトロマグネット | Nam châm điện | |
88 | バルブ | Bóng đèn | |
89 | けいこうとう | 蛍光灯 | Đèn huỳnh quang |
90 | へんあつき/スライダック | 変圧器 | Máy biến áp |
91 | スイッチ | Công tắc | |
92 | ワイヤ | Dây điện | |
93 | エンジン | Động cơ | |
94 | あんぜんき | 安全器 | Cầu chì |
95 | センサ | Cảm biến | |
96 | ハウジング | Ổ cắm điện | |
97 | プラグ | Phích điện | |
98 | エレクトリック/でんりゅう | 電流 | Dòng điện |
99 | セル/でんち | 電池 | Pin, Ác – quy |
100 | しゅうはすう | 周波数 | Tần số |
Ở trên là danh sách từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành cơ khí mà Hocmienphionline.com xin gửi đến bạn. Mong rằng những cố gắng của chúng tôi có thể giúp việc học tiếng Nhật của các bạn trở nên dễ dàng hơn. Chúc các bạn luôn học tốt!