Từ vựng Tiếng Anh về ngày Tết cổ truyền

Tết cổ truyền là một cái Tết rất đặc trưng của Việt Nam. Tết đến xuân về, ai ai cũng náo nức đi chúc Tết, quây quần bên gia đình thân yêu của mình. Và Tết ở Việt Nam cũng có rất nhiều người nước ngoài quan tâm và sang du lịch vào dịp này. Hãy học thuộc ngày những từ vựng Tiếng Anh về Tết dưới đây để tự tin giao tiếp với người Tây nhé các bạn

Từ vựng Tiếng Anh về ngày Tết cổ truyền 1

Happy New Year!

🌸 Crucial moments (Những thời khắc quan trọng)

1. lunar new year /ˈlunər nju jɪr/: tết Nguyên đán

2. lunar calendar /ˈlunərˈkæləndər/: lịch âm

3. before New Year’s Eve /bɪˈfɔr nju jɪrz iv/: tất niên

4. New Year’s Eve / nju jɪrz iv/: Giao thừa

5. the New Year /ðə nju jɪr/: năm mới

🌸 Typical symbols (Các biểu tượng)

6. flowers /ˈflaʊərz/: các loại hoa

7. peach blossom /piʧ ˈblɑsəm/: hoa đào

8. apricot blossom /ˈeɪprəˌkɑt ˈblɑsəm/: hoa mai

9. kumquat tree /ˈkʌmkwɑt tri/: cây quất

10. chrysanthemum /krɪˈsænθəməm/: cúc đại đóa

11. marigold /ˈmɛrəˌgoʊld/: cúc vạn thọ

12. paperwhite: hoa thủy tiên

13. orchid/ˈɔrkəd/: hoa lan

14. the New Year tree /ðə nu jɪr tri/: cây nêu

🌸 Foods (đồ ăn ngày Tết)

15. chung cake/square glutinous rice cake: bánh chưng

16. sticky rice /ˈstɪki raɪs/: gạo nếp

17. jellied meat /ˈʤɛlid mit/: thịt đông

18. pig trotters /pɪg ˈtrɑtərz/: chân giò

19. dried bamboo shoots /draɪd bæmˈbu ʃuts/: măng khô

20. lean pork paste /lin pɔrk peɪst/: giò lụa

Xem thêm:  "Cock up" nghĩa là gì?

21. pickled onion /ˈpɪkəld ˈʌnjən/: dưa hành

22. pickled small leeks /ˈpɪkəld smɔl liks/: củ kiệu

23. roasted watermelon seeds / ˈroʊstɪd ˈwɔtərˌmɛlən sidz/: hạt dưa

24. dried candied fruits /draɪd ˈkændid fruts/: mứt

25. mung beans /ˈmʌŋ ˌbiːn/: hạt đậu xanh

26. fatty pork /ˈfæti pɔrk/: mỡ lợn

27. water melon /ˈwɔtər ˈmɛlən/: dưa hấu

28. coconut /ˈkoʊkəˌnʌt/: dừa

29. papaya /pəˈpaɪə/: đu đủ

30. mango /ˈmæŋgoʊ/: xoài

31. spring festival /sprɪŋ ˈfɛstəvəl/: hội xuân

32. family reunion / ˈfæməli riˈunjən/: cuộc đoàn tụ gia đình

33. five – fruit tray /faɪv – frut treɪ/: mâm ngũ quả

34. banquet /ˈbæŋkwət/: bữa tiệc/cỗ

35. parallel /ˈpɛrəˌlɛl/: câu đối

36. ritual /ˈrɪʧuəl/: lễ nghi

37. calligraphy pictures /kəˈlɪgrəfi ˈpɪkʧərz/: thư pháp

38. incense /ɪnˈsɛns/: hương trầm

39. altar /ˈɔltər/: bàn thờ

🌸 Activities (hoạt động ngày Tết)

40. worship the ancestors /ˈwɜrʃɪp ði ˈænˌsɛstərz/: thờ cúng tổ tiên

41. superstitious /ˌsupərˈstɪʃəs/: mê tín

42. taboo /tæˈbu/: điều cấm kỵ

43. the kitchen god /ðə ˈkɪʧən gɑd/: táo quân

44. fireworks /ˈfaɪrˌwɜrks/: pháo hoa

45. firecrackers /ˈfaɪərˌkrækərz/: pháo đùng

46. first caller /fɜrst ˈkɔlər/: người xông đất

47. to first foot /tu fɜrst fʊt/: xông đất

48. lucky money /ˈlʌki ˈmʌni/: tiền lì xì

49. red envelope /rɛd ˈɛnvəˌloʊp/: bao lì xì

50. altar /ˈɔltər/: bàn thờ

51. decorate the house /ˈdɛkəˌreɪt ðə haʊs/: trang trí nhà cửa

52. expel evil /ɪkˈspɛl ˈivəl/: xua đuổi tà ma

53. go to pagoda to pray for /goʊ tu pəˈgoʊdə tu preɪ fɔr/
đi chùa cầu may

Xem thêm:  "Damp squib" nghĩa là gì?

54. go to flower market /goʊ tu ˈflaʊər ˈmɑrkɪt:/: đi chợ hoa

55. visit relatives and friends /ˈvɪzɪt ˈrɛlətɪvz ænd frɛndz/: thăm bà con bạn bè

56. exchange New Year’s wishes /ɪksˈʧeɪnʤ nu jɪrz ˈwɪʃɪz/: chúc tết nhau

57. dress up /drɛs ʌp/: ăn diện

58. play cards /pleɪ kɑrdz/: đánh bài

59. sweep the floor /swip ðə flɔr/: quét nhà