Loạt bài Giải bài tập Tiếng Việt lớp 2 giúp bạn trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa Tiếng Việt 2 giúp bạn học tốt môn Tiếng Việt 2 hơn.

  • Sách giáo khoa lớp 2 mới – Cánh diều
  • Sách giáo khoa lớp 2 mới – Kết nối tri thức với cuộc sống
  • Sách giáo khoa lớp 2 mới – Chân trời sáng tạo

Mục lục Giải bài tập Tiếng Việt 2

Tiếng Việt 2 Tập 1

Tuần 1: Em là học sinh

  • Tập đọc: Có công mài sắt, có ngày nên kim
  • Kể chuyện: Có công mài sắt, có ngày nên kim
  • Chính tả: Có công mài sắt, có ngày nên kim
  • Tập đọc: Tự thuật
  • Luyện từ và câu: Từ và câu
  • Tập đọc: Ngày hôm qua đâu rồi?
  • Chính tả: Ngày hôm qua đâu rồi?
  • Tập làm văn: Tự giới thiệu. Câu và bài

Tuần 2: Em là học sinh

  • Tập đọc: Phần thưởng
  • Kể chuyện: Phần thưởng
  • Chính tả: Phần thưởng
  • Tập đọc: Làm việc thật là vui
  • Luyện từ và câu: Từ ngữ về học tập. Dấu chấm hỏi
  • Tập đọc: Mít làm thơ
  • Chính tả: Làm việc thật là vui
  • Tập làm văn: Chào hỏi. Tự giới thiệu

Tuần 3: Bạn bè

  • Tập đọc: Bạn của Nai Nhỏ
  • Kể chuyện: Bạn của Nai Nhỏ
  • Chính tả: Bạn của Nai Nhỏ
  • Tập đọc: Danh sách học sinh tổ 1, lớp 2A (Năm học 2003 – 2004)
  • Luyện từ và câu: Từ chỉ sự vật. Câu kiểu Ai là gì?
  • Tập đọc: Gọi bạn
  • Chính tả: Gọi bạn
  • Tập làm văn: Sắp xếp câu trong bài. Lập danh sách học sinh

Tuần 4: Bạn bè

  • Tập đọc: Bím tóc đuôi sam
  • Kể chuyện: Bím tóc đuôi sam
  • Chính tả: Bím tóc đuôi sam
  • Tập đọc: Trên chiếc bè
  • Luyện từ và câu: Từ chỉ sự vật. Mở rộng vốn từ: ngày, tháng, năm
  • Tập đọc: Mít làm thơ (tiếp theo)
  • Chính tả: Trên chiếc bè
  • Tập làm văn: Cảm ơn, xin lỗi

Tuần 5: Trường học

  • Tập đọc: Chiếc bút mực
  • Kể chuyện: Chiếc bút mực
  • Chính tả: Chiếc bút mực
  • Tập đọc: Mục lục sách
  • Luyện từ và câu: Tên riêng và cách viết tên riêng. Câu kiểu Ai là gì?
  • Tập đọc: Cái trống trường em
  • Chính tả: Cái trống trường em
  • Tập làm văn: Trả lời câu hỏi. Đặt tên cho bài. Luyện tập về mục lục sách

Tuần 6: Trường học

  • Tập đọc: Mẩu giấy vụn
  • Kể chuyện: Mẩu giấy vụn
  • Chính tả: Mẩu giấy vụn
  • Tập đọc: Ngôi trường mới
  • Luyện từ và câu: Câu kiểu Ai là gì? Khẳng định, phủ định. Mở rộng vốn từ: từ ngữ về đồ dùng học tập
  • Tập đọc: Mua kính
  • Chính tả: Ngôi trường mới
  • Tập làm văn: Khẳng định, phủ định. Luyện tập về mục lục sách

Tuần 7: Thầy cô

  • Tập đọc: Người thầy cũ
  • Kể chuyện: Người thầy cũ
  • Chính tả: Người thầy cũ
  • Tập đọc: Thời khóa biểu
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về các môn học. Từ chỉ hoạt động
  • Tập đọc: Cô giáo lớp em
  • Chính tả: Cô giáo lớp em
  • Tập làm văn: Kể ngắn theo tranh. Luyện tập về thời khóa biểu

Tuần 8: Thầy cô

  • Tập đọc: Người mẹ hiền
  • Kể chuyện: Người mẹ hiền
  • Chính tả: Người mẹ hiền
  • Tập đọc: Bàn tay dịu dàng
  • Luyện từ và câu: Từ chỉ hoạt động, trạng thái. Dấu phẩy
  • Tập đọc: Đổi giày
  • Chính tả: Bàn tay dịu dàng
  • Tập làm văn: Mời, nhờ, yêu cầu, đề nghị. Kể ngắn theo câu hỏi

Tuần 9: Ôn tập giữa học kì I

  • Ôn tập giữa học kì 1: Tiết 1
  • Ôn tập giữa học kì 1: Tiết 2
  • Ôn tập giữa học kì 1: Tiết 3
  • Ôn tập giữa học kì 1: Tiết 4
  • Ôn tập giữa học kì 1: Tiết 5
  • Ôn tập giữa học kì 1: Tiết 6
  • Ôn tập giữa học kì 1: Tiết 7
  • Ôn tập giữa học kì 1: Tiết 8
  • Ôn tập giữa học kì 1: Tiết 9
  • Ôn tập giữa học kì 1: Tiết 10

Tuần 10: Ông bà

  • Tập đọc: Sáng kiến của bé Hà
  • Kể chuyện: Sáng kiến của bé Hà
  • Chính tả: Ngày lễ
  • Tập đọc: Bưu thiếp
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về họ hàng. Dấu chấm, dấu chấm hỏi
  • Tập đọc: Thương ông
  • Chính tả: Ông và cháu
  • Tập làm văn: Kể về người thân

Tuần 11: Ông bà

  • Tập đọc: Bà cháu
  • Kể chuyện: Bà cháu
  • Chính tả: Bà cháu
  • Tập đọc: Cây xoài của ông em
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về đồ dùng và công việc trong nhà
  • Tập đọc: Đi chợ
  • Chính tả: Cây xoài của ông em
  • Tập làm văn: Chia buồn, an ủi

Tuần 12: Cha mẹ

  • Tập đọc: Sự tích cây vú sữa
  • Kể chuyện: Sự tích cây vú sữa
  • Chính tả: Sự tích cây vú sữa
  • Tập đọc: Điện thoại
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về tình cảm. Dấu phẩy
  • Tập đọc: Mẹ
  • Chính tả: Mẹ
  • Tập làm văn: Gọi điện

Tuần 13: Cha mẹ

  • Tập đọc: Bông hoa Niềm Vui
  • Kể chuyện: Bông hoa Niềm Vui
  • Chính tả: Bông hoa Niềm Vui
  • Tập đọc: Quà của bố
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về công việc gia đình. Câu kiểu Ai làm gì?
  • Tập đọc: Há miệng chờ sung
  • Chính tả: Quà của bố
  • Tập làm văn: Kể về gia đình

Tuần 14: Anh em

  • Tập đọc: Câu chuyện bó đũa
  • Kể chuyện: Câu chuyện bó đũa
  • Chính tả: Câu chuyện bó đũa
  • Tập đọc: Nhắn tin
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về tình cảm gia đình. Câu kiểu Ai làm gì? Dấu chấm, dấu chấm hỏi
  • Tập đọc: Tiếng võng kêu
  • Chính tả: Tiếng võng kêu
  • Tập làm văn: Quan sát tranh, trả lời câu hỏi. Viết nhắn tin

Tuần 15: Anh em

  • Tập đọc: Hai anh em
  • Kể chuyện: Hai anh em
  • Chính tả: Hai anh em
  • Tập đọc: Bé Hoa
  • Luyện từ và câu: Từ chỉ đặc điểm. Câu kiểu Ai thế nào?
  • Tập đọc: Bán chó
  • Chính tả: Bé Hoa
  • Tập làm văn: Chia vui. Kể về anh chị em

Tuần 16: Bạn trong nhà

  • Tập đọc: Con chó nhà hàng xóm
  • Kể chuyện: Con chó nhà hàng xóm
  • Chính tả: Con chó nhà hàng xóm
  • Tập đọc: Thời gian biểu
  • Luyện từ và câu: Từ chỉ tính chất. Câu kiểu Ai thế nào?
  • Tập đọc: Đàn gà mới nở
  • Chính tả: Trâu ơi
  • Tập làm văn: Khen ngợi. Kể ngắn về con vật. Lập thời gian biểu

Tuần 17: Bạn trong nhà

  • Tập đọc: Tìm ngọc
  • Kể chuyện: Tìm ngọc
  • Chính tả: Tìm ngọc
  • Tập đọc: Gà “tỉ tê” với gà
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về vật nuôi. Câu kiểu Ai thế nào?
  • Tập đọc: Thêm sừng cho ngựa
  • Chính tả: Gà “tỉ tê” với gà
  • Tập làm văn: Ngạc nhiên, thích thú. Lập thời gian biểu

Tuần 18: Ôn tập cuối học kì I

  • Ôn tập cuối học kì 1: Tiết 1
  • Ôn tập cuối học kì 1: Tiết 2
  • Ôn tập cuối học kì 1: Tiết 3
  • Ôn tập cuối học kì 1: Tiết 4
  • Ôn tập cuối học kì 1: Tiết 5
  • Ôn tập cuối học kì 1: Tiết 6
  • Ôn tập cuối học kì 1: Tiết 7
  • Ôn tập cuối học kì 1: Tiết 8
  • Ôn tập cuối học kì 1: Tiết 9
  • Ôn tập cuối học kì 1: Tiết 10

Tiếng Việt 2 Tập 2

Tuần 19: Bốn mùa

  • Tập đọc: Chuyện bốn mùa
  • Kể chuyện: Chuyện bốn mùa
  • Chính tả: Chuyện bốn mùa
  • Tập đọc: Lá thư nhầm địa chỉ
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về các mùa
  • Tập đọc: Thư trung thu
  • Chính tả: Thư trung thu
  • Tập làm văn: Đáp lại lời chào, lời tự giới thiệu

Tuần 20: Bốn mùa

  • Tập đọc: Ông Mạnh thắng Thần Gió
  • Kể chuyện: Ông Mạnh thắng Thần Gió
  • Chính tả: Gió
  • Tập đọc: Mùa xuân đến
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về thời tiết. Đặt và trả lời câu hỏi Khi nào? Dấu chấm, dấu chấm than
  • Tập đọc: Mùa nước nổi
  • Chính tả: Mưa bóng mây
  • Tập làm văn: Tả ngắn về bốn mùa

Tuần 21: Chim chóc

  • Tập đọc: Chim sơn ca và bông cúc trắng
  • Kể chuyện: Chim sơn ca và bông cúc trắng
  • Chính tả: Chim sơn ca và bông cúc trắng
  • Tập đọc: Thông báo của thư viện vườn chim
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về chim chóc. Đặt và trả lời câu hỏi Ở đâu?
  • Tập đọc: Vè chim
  • Chính tả: Sân chim
  • Tập làm văn: Tả về một loài chim

Tuần 22: Chim chóc

  • Tập đọc: Một trí khôn hơn trăm trí khôn
  • Kể chuyện: Một trí khôn hơn trăm trí khôn
  • Chính tả: Một trí khôn hơn trăm trí khôn
  • Tập đọc: Chim rừng Tây Nguyên
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về loài chim
  • Tập đọc: Cò và Cuốc
  • Chính tả: Nghe – viết: Cò và Cuốc
  • Tập làm văn: Đáp lại lời xin lỗi

Tuần 23: Muông thú

  • Tập đọc: Bác sĩ Sói
  • Kể chuyện: Bác sĩ Sói
  • Chính tả: Bác sĩ Sói
  • Tập đọc: Nội quy đảo khỉ
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về muông thú
  • Tập đọc: Sư Tử xuất quân
  • Chính tả: Ngày hội đua voi ở Tây Nguyên
  • Tập làm văn: Đáp lời khẳng định. Viết nội quy

Tuần 24: Muôn thú

  • Tập đọc: Quả tim khỉ
  • Kể chuyện: Quả tim khỉ
  • Chính tả: Quả tim khỉ
  • Tập đọc: Gấu trắng là chúa tò mò
  • Luyện từ và câu: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về loài thú. Dấu chấm, dấu phẩy
  • Tập đọc: Voi nhà
  • Chính tả: Voi nhà
  • Tập làm văn: Đáp lời phủ định. Nghe – trả lời câu hỏi

Tuần 25: Sông biển

  • Tập đọc: Sơn Tinh, Thủy Tinh
  • Kể chuyện: Sơn Tinh, Thủy Tinh
  • Chính tả: Sơn Tinh, Thủy Tinh
  • Tập đọc: Dự báo thời tiết
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về sông biển. Đặt và trả lời câu hỏi Vì sao?
  • Tập đọc: Bé nhìn biển
  • Chính tả: Bé nhìn biển
  • Tập làm văn: Đáp lời đồng ý. Quan sát tranh, trả lời câu hỏi

Tuần 26: Sông biển

  • Tập đọc: Tôm Càng và Cá Con
  • Kể chuyện: Tôm Càng và Cá Con
  • Chính tả: Vì sao cá không biết nói?
  • Tập đọc: Sông Hương
  • Luyện từ và câu: Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về sông biển. Dấu phẩy
  • Tập đọc: Cá sấu sợ cá mập
  • Chính tả: Sông Hương
  • Tập làm văn: Đáp lời đồng ý. Tả ngắn về biển

Tuần 27: Ôn tập giữa học kì II

  • Ôn tập giữa học kì 2: Tiết 1
  • Ôn tập giữa học kì 2: Tiết 2
  • Ôn tập giữa học kì 2: Tiết 3
  • Ôn tập giữa học kì 2: Tiết 4
  • Ôn tập giữa học kì 2: Tiết 5
  • Ôn tập giữa học kì 2: Tiết 6
  • Ôn tập giữa học kì 2: Tiết 7
  • Ôn tập giữa học kì 2: Tiết 8
  • Ôn tập giữa học kì 2: Tiết 9
  • Ôn tập giữa học kì 2: Tiết 10

Tuần 28: Cây cối

  • Tập đọc: Kho báu
  • Kể chuyện: Kho báu
  • Chính tả: Kho báu
  • Tập đọc: Bạn có biết?
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì? Dấu chấm, dấu phẩy
  • Tập đọc: Cây dừa
  • Chính tả: Cây dừa
  • Tập làm văn: Đáp lời chia vui. Tả ngắn về cây cối

Tuần 29: Cây cối

  • Tập đọc: Những quả đào
  • Kể chuyện: Những quả đào
  • Chính tả: Những quả đào
  • Tập đọc: Cây đa quê hương
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về cây cối. Đặt và trả lời câu hỏi Để làm gì?
  • Tập đọc: Cậu bé và cây si già
  • Chính tả: Hoa phượng
  • Tập làm văn: Đáp lời chia vui. Nghe – trả lời câu hỏi

Tuần 30: Bác Hồ

  • Tập đọc: Ai ngoan sẽ được thưởng
  • Kể chuyện: Ai ngoan sẽ được thưởng
  • Chính tả: Ai ngoan sẽ được thưởng
  • Tập đọc: Xem truyền hình
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Từ ngữ về Bác Hồ
  • Tập đọc: Cháu nhớ Bác Hồ
  • Chính tả: Cháu nhớ Bác Hồ
  • Tập làm văn: Nghe – trả lời câu hỏi

Tuần 31: Bác Hồ

  • Tập đọc: Chiếc rễ đa tròn
  • Kể chuyện: Chiếc rễ đa tròn
  • Chính tả: Việt Nam có Bác
  • Tập đọc: Cây và hoa bên lăng Bác
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về Bác Hồ. Dấu chấm, dấu phẩy
  • Tập đọc: Bảo vệ như thế là rất tốt
  • Chính tả: Cây và hoa bên lăng Bác
  • Tập làm văn: Đáp lời khen ngợi. Tả ngắn về Bác Hồ

Tuần 32: Nhân dân

  • Tập đọc: Chuyện quả bầu
  • Kể chuyện: Chuyện quả bầu
  • Chính tả: Chuyện quả bầu
  • Tập đọc: Quyển sổ liên lạc
  • Luyện từ và câu: Từ trái nghĩa. Dấu chấm. Dấu phẩy
  • Tập đọc: Tiếng chổi tre
  • Chính tả: Tiếng chổi tre
  • Tập làm văn: Đáp lại lời từ chối. Đọc sổ liên lạc

Tuần 33: Nhân dân

  • Tập đọc: Bóp nát quả cam
  • Kể chuyện: Bóp nát quả cam
  • Chính tả: Bóp nát quả cam
  • Tập đọc: Lá cờ
  • Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: từ ngữ chỉ nghề nghiệp
  • Tập đọc: Lượm
  • Chính tả: Lượm
  • Tập làm văn: Đáp lời an ủi. Kể chuyện được chứng kiến

Tuần 34: Nhân dân

  • Tập đọc: Người làm đồ chơi
  • Kể chuyện: Người làm đồ chơi
  • Chính tả: Người làm đồ chơi
  • Tập đọc: Đàn bê của anh Hồ Giáo
  • Luyện từ và câu: Từ trái nghĩa. Mở rộng vốn từ: từ ngữ chỉ nghề nghiệp
  • Tập đọc: Cháy nhà hàng xóm
  • Chính tả: Đàn bê của anh Hồ Giáo
  • Tập làm văn: Kể về một người thân

Tuần 35: Ôn tập cuối học kì II

  • Ôn tập cuối học kì 2: Tiết 1
  • Ôn tập cuối học kì 2: Tiết 2
  • Ôn tập cuối học kì 2: Tiết 3
  • Ôn tập cuối học kì 2: Tiết 4
  • Ôn tập cuối học kì 2: Tiết 5
  • Ôn tập cuối học kì 2: Tiết 6
  • Ôn tập cuối học kì 2: Tiết 7
  • Ôn tập cuối học kì 2: Tiết 8
  • Ôn tập cuối học kì 2: Tiết 9
  • Ôn tập cuối học kì 2: Tiết 10